Đại học Flinders là một trường đại học nghiên cứu công lập ở Adelaide, Nam Úc. Flinders là một trường đại học tươi mới và là thành viên của Nhóm các trường đại học nghiên cứu đổi mới (IRU).

Giới thiệu chung
Nằm ở Adelaide, Đại học Flinders được thành lập vào năm 1966. Có khoảng 16.000 sinh viên đăng ký với hơn 3.000 sinh viên quốc tế. Trường cũng cung cấp nền giáo dục ngoài cơ sở tại Victoria, khu vực Lãnh thổ phía bắc và các thành phố nam Australia khác.
Thế mạnh và thành tựu
Về mặt học thuật, trường đại học đi tiên phong trong cách tiếp cận giáo dục đa ngành, [cần dẫn nguồn] và các khoa y học và nhân văn của trường đã được xếp hạng trong top 10 quốc gia.
Trường nằm trong số 300 học viện hàng đầu thế giới theo xếp hạng của Times Higher Education. Bảng xếp hạng Times Higher Education năm 2020 của các trường đại học hàng đầu thế giới đã xếp Đại học Flinders trong nhóm 251–300.
Cơ sở vật chất
Flinders là trường đại học Nam Úc duy nhất có chỗ ở trong khuôn viên trường ở khu vực đô thị Adelaide. Có hai lựa chọn bao gồm: Hội trường Đại học (phục vụ ăn uống) và Làng Deirdre Jordan (tự phục vụ). Đối với chỗ ở ngoài khuôn viên trường, Flinders Housing chạy dịch vụ chỗ ở miễn phí, cập nhật, liệt kê các chỗ ở tư nhân có sẵn trên thị trường cho thuê.
Đại học Flinders có nhiều đội thể thao tham gia các cuộc thi xã hội và cạnh tranh. Đại học Flinders hiện có 22 câu lạc bộ thể thao trực thuộc, các câu lạc bộ này bao gồm từ các câu lạc bộ thể thao dựa trên xã hội đến các câu lạc bộ thể thao cạnh tranh cao, bao gồm: Aikido, Điền kinh, Cầu lông, Bóng chày, Bóng rổ, Cricket, CrossFit, Bóng đá, Khúc côn cầu, Kendo, Korfball, Lacrosse, Bóng đá nam , Muay Thái, Bóng lưới, Quidditch Squash, Ném đĩa bay cuối cùng, Dưới nước, Bóng chuyền, Vịnh Xuân quyền và Bóng đá nữ.
Ngoài ra, sinh viên Đại học Flinders có khả năng tham dự các sự kiện trò chơi hàng năm của trường đại học và thi đấu trong một loạt các môn thể thao trong khi đại diện cho trường đại học.

Chương trình đào tạo
- Dự bị Đại học (Foundation)
- Năm nhất Đại học ngành Thương mại/ Khoa học (Diploma)
- Chương trình cao đẳng nghề TAFE
- Chương trình Đại học
- Dự bị Thạc sĩ (Pre-Master)
- Sau đại học
- Tiếng anh (AEP)
Chi phí du học
- Chi phí sinh hoạt: 22.840 AUD
- Chi phí ký túc xá: 18.616 AUD
- Học phí trung bình theo năm
- Bậc Đại học: 33.410 AUD
- Bậc Cao học: 33.450 AUD
Điều kiện/ Yêu cầu đầu vào
- GPA: trung bình từ 7.0 trở lên
- IELTS: Tùy thuộc vào từng bậc học
- Foundation: IELTS 5.0 (không band nào dưới 5.0)
- Bachelor & Master: IELTS 6.0 trở lên.
Học bổng
Flinders Go Beyond Scholarship
- Trị giá: 25% Học phí 2 kỳ đầu
- Điều kiện: GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
Diploma of Business Scholarship
- Trị giá: 25% - 50% học phí
Pathway Scholarship (Study Group)
- Trị giá: 25% - 50% học phí
Scholarships available for courses in Business, Engineering, IT, and Science.
- Trị giá: 25% học phí năm đầu tiên
Foundation, Diploma & Pre-Master Scholarship
- Trị giá: AU$ 2,500; 5,000; 7,500
- Điều kiện: GPA 8.0 trở lên
Vice-Chancellor International Scholarships
- Trị giá: 50%
- Điều kiện: GPA 95 ATAR
Link website: https://www.flinders.edu.au/