Tọa lạc tại thành phố năng động Sydney, Đại học Công nghệ Sydney (UTS) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu khi ghi tên mình vào Top 200 các trường đại học tốt nhất trên thế giới (Times Higher Education Rankings 2019). Mặc dù chỉ mới thành lập khoảng 30 năm, UTS đã nhanh chóng phát triển và trở thành một trong những trường đại học quan trọng trong mạng lưới các trường đại học công nghệ nước Úc.
Ở UTS, sinh viên có cơ hội trải nghiệm trong môi trường học tập và môi trường sống đa dạng, phong phú khi khu học xá chính nằm ngay trung tâm thành phố Sydney. Không những vậy, việc trường liên tục nằm trong các bảng xếp hạng lớn như: Top 10 các trường đại học trẻ trên thế giới (QS 2019); Top 64 các trường có khả năng tìm kiếm việc làm cao (QS Graduate Employability Rankings 2019); 7/8 hạng mục xuất sắc đạt 5 sao (QS 2019); đạt giải thưởng “Winner, Hybrid Learning” (QS Reimagine Education Awards 2015); Top 100 trường đại học đào tạo ngành tài chính – kế toán, Top 150 trường đại học đào tạo ngành kinh doanh …, và mức học phí hấp dẫn đã cho thấy UTS chính là sự lựa chọn hàng đầu cho học sinh, sinh viên quốc tế.
Với hai khu học xá ở Sydney và Kuring-gai, Đại học Công nghệ Sydney hiện nay đào tạo hơn 44.000 sinh viên cho hơn 130 khóa học đại học và 210 khóa học sau đại học bao gồm các lĩnh vực như: Nghệ thuật & Khoa học xã hội, Kinh doanh, Thiết kế & Kiến trúc, Tin học, Y tế, Luật, Khoa học, … Không chỉ nổi tiếng về giáo dục, Sydney chính là một trong những thành phố hiện đại, năng động với nhiều lựa chọn giải trí, mua sắm, tham quan hấp dẫn dành cho sinh viên sau những giờ học tập căng thẳng, mệt mỏi ở trường. Không những thế, hệ thống giao thông công cộng ở đây rất an toàn và tiện nghi, chỉ tốn 10 phút đi bộ từ khu học xá chính vào trung tâm của thành phố.
UTS có mối quan hệ thân thiết với hơn 150 công ty, nhờ vậy, sinh viên của trường được có cơ hội thực tập khi được áp dụng những kiến thức vào thực tế và được hỗ trợ nâng cao các kỹ năng làm việc giúp sinh viên đạt kết quả tốt nhất trong công việc.
Tùy vào mỗi chương trình học mà mức học phí sẽ khác nhau. Tuy nhiên, mức học phí trung bình sẽ dao động 15.000 AUD – 22.000 AUD/năm. Ngoài ra, mặc dù Sydney là một trong những thành phố sang trọng nhưng chi phí sinh hoạt ở đây cũng không quá tốn kém như những nước phương Tây khác. Mỗi năm, du học sinh sẽ chi một khoản phí khoảng 15.000 AUD/năm cho việc ăn uống, sinh hoạt và di chuyển.
Trong năm học 2019, trường Đại học Công nghệ Sydney trao học bổng “South East Asia Postgraduate Business Merit” cho học sinh quốc tế nhằm hỗ trợ các bạn giảm bớt nỗi lo tài chính cũng như tạo điều kiện cho học sinh đến với nước Úc, đặc biệt là có cơ hội trải nghiệm học tập tại UTS với trong môi trường hiện đại, năng động.
Giá trị học bổng: 25% học phí cho toàn khóa học
Điều kiện:
Là công dân các nước Đông Nam Á
Hiện tại không ở Úc
Nhập học khóa học thạc sĩ toàn thời gian tại khoa Kinh Doanh trường UTS
Chương trình Đại học
Chương trình học |
IELTS (Academic) |
TOEFL IBT |
PTE |
CAE |
AE5/AE6 |
Cử nhân Nghệ thuật Cử nhân Giáo dục Cử nhân Giáo dục/ Cử nhân Nghệ thuật trong quốc tế học |
7.5 Nói 8.0 Nghe 8.0 Đọc 7.0 Viết 7.0 |
102 – 109 Nói 23 – 27 Nghe 23 – 27 Đọc 23 – 27 Viết 24
|
73 – 78 Nói 79 Nghe 23 – 27 Đọc 65 Viết 65 |
191 -199 Nói 200 Nghe 200 Đọc 185 Viết 185 |
N/A |
Cử nhân Thiết kế trong hoạt hình Cử nhân Truyền thông |
7.0 Viết 7.0 |
94 – 101 Viết 23 |
65 – 72
|
185 – 190 |
AE6 |
Cử nhân Y tá Cử nhân Ý tá/ Cử nhân Nghệ thuật trong quốc tế học |
6.5 Viết 6.0 |
79 – 93 Viết 21 |
N/A |
N/A |
AE5 |
Cử nhân Công nghệ thông tin |
6.0 Viết 6.0 |
60 – 78 Viết 21 |
50 – 57 |
169 – 175 |
AE5 |
Cử nhân các ngành khác |
6.5 Viết 6.0 |
79 – 93 Viết 21 |
58 – 64 |
176 – 184 |
AE5 |
Chương trình Sau đại học
Chương trình học |
IELTS (Academic) |
TOEFL IBT |
PTE |
CAE |
AE5/AE6 |
Thạc sĩ Giáo dục Trung học |
7.5 Nói 8.0 Nghe 8.0 Đọc 7.0 Viết 7.0 |
102 – 109 Nói 23 – 27 Nghe 23 – 27 Đọc 23 – 27 Viết 24
|
73 – 78 Nói 79 Nghe 79 Đọc 65 Viết 65 |
191 – 199 Nói 185 |
N/A |
Thạc sĩ Báo chí nâng cao Thạc sĩ Báo chí nâng cao (mở rộng) Chứng chỉ tốt nghiệp Báo chí nâng cao |
7.0 Viết 6.5 |
94 – 101 Viết 24 |
65 – 72 Viết 58 |
185 –190 Viết 176 |
Pass |
Thạc sĩ Dược Thạc sĩ Dược (Quốc tế) |
7.0 Nói 7.0 Nghe 7.0 Đọc 7.0 Viết 7.0
|
94 Nói 23 Nghe 24 Đọc 24 Nói 65 |
65 Nói 65 Nghe 23 Viết 27 |
N/A |
N/A |
Thạc sĩ Vật lí trị liệu Thạc sĩ Tư vấn di truyền Thạc sĩ Âm ngữ trị liệu Thạc sĩ Công nghiệp & Thực hành truyền thông Chứng chỉ tốt nghiệp thục hành truyền thông |
7.0 Viết 7.0 |
94 – 101 Viết 23 |
65 – 72 |
185 – 190 |
AE6 |
Thạc sĩ các ngành khác |
6.5 Viết 6.0 |
79 – 93 Viết 21 |
58 – 64 |
176 – 184 |
AE5 |
Chương trình Nghiên cứu sau đại học
Chương trình học |
IELTS (Academic) |
TOEFL IBT |
PTE |
CAE |
AE5/AE6 |
Kinh Doanh Y tế Truyền thông Giáo dục Quốc tế học Luật Tương lai bền vững Kết nối thông minh |
7.0 Viết 7.0 |
94 – 101 Viết 23
|
65 – 72
|
185 –190
|
AE6 |
Công nghệ thông tin |
6.5 Viết 6.0 |
79 – 83 Viết 21 |
58 – 64 Viết 58 |
176 – 184 Viết 176 |
AE5 |
Phân tích & Dữ liệu khoa học |
7.5 Nói 7.0 Nghe 7.0 Đọc 7.0 Viết 7.0
|
|
|
|
N/A |
Ngành khác |
6.5 |
79 – 93 |
58 – 64 |
176 –184 |
AE5 |
Ứng viên phải có bằng tương đương với bằng đại học Úc, tùy mỗi ngành cụ thể sẽ có những yêu cầu riêng.
Mời các bạn liên hệ với Công ty Tư vấn du học và Anh ngữ StudyLink với bề dày 15 năm kinh nghiệm để được tư vấn và hướng dẫn nộp hồ sơ.
Tư vấn Du học – Định cư: 0911 71 44 88
Tư vấn Anh ngữ: 090 303 4316
HỆ THỐNG VĂN PHÒNG STUDYLINK
Hotline
Liên hệ tư vấn 0911714488